1 | | "Khơi dòng hàng hoá và dịch vụ" - một số giải pháp thúc đẩy phát triển thị trường theo định hướng có lợi cho quản lý tài nguyên ở các bản người H'mông, huyện Mường Tè, tỉnh Lai Châu / Vương Văn Quỳnh . - 2006. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - 2006 . - Số 5. - tr. 117 - 121 Thông tin xếp giá: BT0203 |
2 | | 15 năm xây dựng rừng phòng hộ và hiện tại / Nguyễn Ngọc Lung . - 2004. - //TT khoa học, công nghệ & kinh tế NN& PTNT - Năm 2004. Số 5/2004. - tr.9-12 Thông tin xếp giá: BT3266 |
3 | | A new species of adinandra jack. (Theaceae) from Vietnam / H. T. Son, L. V. Dung; Người phản biện: Nguyễn Hoàng Nghĩa . - 2013. - //Tạp chí Khoa học Lâm nghiệp. - Năm 2013. Số 4. - tr. 3038-3041 Thông tin xếp giá: BT2907 |
4 | | Ailanthus VietNamensis (Simaroubaceae) a new species from Viet Nam. / Hoang Van Sam, Hans P.Nooteboom . - 2007. - //Tạp chí Blumea . - Năm 2007 Số . - tr. 555 - 558 Thông tin xếp giá: BT3136 |
5 | | Áp dụng phương pháp chiếu xạ tia Gama(60)Co trong nghiên cứu chọn tạo giống phong lan hồ điệp (Phalaenopsis). / Đỗ Khắc Thịnh, ...[những người khác]; Người phản biện: Trần Duy Quý . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số15 . - tr 33 - 38 Thông tin xếp giá: BT0513 |
6 | | Ảnh hưởng của nguồn phân vật nuôi đến khả năng sinh trưởng của giun quế (Perionyx excavatus) / Lê Thị Lan Phương, Lê Đức Ngoan; Người phản biện: Trịnh Xuân Cư . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2010 . - Số13 . - tr 58 - 61 Thông tin xếp giá: BT0465 |
7 | | Ảnh hưởng của vi sinh vật bản địa đến khả năng tích lũy kim loại nặng của một số thực vật ưa cạn. / Phan Quốc Hưng, ...[và những người khác]; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2010. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2010. - Số10 . - tr15 - 19 Thông tin xếp giá: BT0445 |
8 | | Áp dụng bài toán tối ưu kết cấu hệ thanh trong xây dựng thuỷ lợi, giao thông và xây dựng / Phạm Anh Tuấn . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2011. - Số 5. - tr 52 Thông tin xếp giá: BT0753 |
9 | | Áp dụng các biện pháp hiện đại chống lửa rừng ở Ấn Độ / Phạm Đình Sơn (Sưu tầm) . - 1991. - //Tạp chí Lâm nghiệp. - Năm 1991. - Số 2. - tr.9-10 Thông tin xếp giá: BT1135 |
10 | | Áp dụng công tác chọn giống vào kinh doanh rừng thông nhựa ở nước ta. / Lê Đình Khả, Hà Huy Thịnh . - 2001. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2001 . - Số 5 . - tr 325 - 326 Thông tin xếp giá: BT0653 |
11 | | Áp dụng kết quả nghiên cứu đa dạng di truyền cho công tác bảo tồn một số loài họ Dầu (Dipterocarpaceae) đang bị đe dọa ở Việt Nam / Hoàng Thị Thu Trang,...[và những người khác]; Người phản biện: Trần Minh Hợi . - 2016. - //Tạp chí NN & PTNT. - Năm 2016 . Số chuyên đề: 60 năm khoa Lâm học . - tr.77 - 82 Thông tin xếp giá: BT3751 |
12 | | Áp dụng kỹ thuật thâm canh trong phòng chống sâu hại măng Bương mốc (Dendrocalamus velutinus) ở một số tỉnh miền Bắc Việt Nam / Trần Ngọc Hải, Lê Bảo Thanh; Người phản biện: Vũ Văn Định . - 2016. - //Tạp chí NN &PTNT. - Năm 2016 . Số 20 . - tr.131 - 135 Thông tin xếp giá: BT3739 |
13 | | Áp dụng phương pháp CBA để đánh giá hiệu quả kinh tế trồng rừng quế. / Trần Hữu Dào . - 2000. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm2000 . - Số3 . - tr 13 - 14 Thông tin xếp giá: BT0563 |
14 | | Áp dụng phương pháp phân tích nhân tố khám phá trong nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng về dịch vụ tại siêu thị BigC Thăng Long, Hà Nội / Nguyễn Thị Diệu Linh, Nguyễn Thành Trung Hiếu . - 2018. - //Tạp chí Khoa học và công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2018 . Số 1 . - tr. 189 - 197 Thông tin xếp giá: BT4182 |
15 | | Áp dụng phương trình đường sinh để nghiên cứu hình dạng thân cây thông đuôi ngựa vùng Đông Bắc Việt Nam. / Trần Hữu Viên . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002. - Số 2. - tr 155 + 157 Thông tin xếp giá: BT0828 |
16 | | Áp dụng thuật toán phân loại Random Forest để xây dựng bản đồ sử dụng đất/thảm phủ tỉnh Đắk Lắk dựa vào ảnh vệ tinh Landsat 8 OLI / Nguyễn Thị Thanh Hương, Đoàn Minh Trung; Người phản biện: Lê Anh Hùng . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. - Năm 2018 . Số 13 . - tr.122 - 129 Thông tin xếp giá: BT4274 |
17 | | Ảnh huởng của tỷ lệ kết cấu tới chất lượng ván ghép thanh / Phạm Văn Chương . - 1999. - //Tạp chí lâm nghiệp. - Năm 1999. - Số 10 . - tr. 56 - 57 Thông tin xếp giá: BT1007 |
18 | | Ảnh hưởng chế độ tưới nước đối với sinh trưởng của căm xe và giáng hương ở giai đoạn vườn ươm. / Vương Hữu Nhi . - 2002. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2002 Số 9. - tr 837 - 838 Thông tin xếp giá: BT1092 |
19 | | Ảnh hưởng của ánh sáng đơn sắc trong nuôi cấy mô cây Lan hoàng thảo kèn (Dendrobium liuiflorum) in vitro / Lê Thị Mận, Nguyễn Hoàng Tùng, Nguyễn Thị Hồng Gấm . - 2019. - //Tạp chí khoa học và công nghệ lâm nghiệp.- Năm 2019. Số 3.- tr 20 - 26 Thông tin xếp giá: BT4665 |
20 | | Ảnh hưởng của ánh sáng và phân bón đến sinh trưởng cây Giổi xanh sau khi trồng : [Bài trích] / Phan Văn Thắng; Người thẩm định: Trần Lâm Đồng . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 3112 - 3118 Thông tin xếp giá: BT2999 |
21 | | Ảnh hưởng của ánh sáng và phân bón thúc đến sinh trưởng của cây con Giổi Xanh trong gia đoạn vườn ươm / Nguyễn Huy Sơn, Phan Văn Thắng; Người phản biện: Bùi Huy Hiền . - 2012. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển nông thôn. - Năm 2012. - Số 15. - tr.91 - 96 Thông tin xếp giá: BT2021 |
22 | | Ảnh hưởng của áp suất ép và thời gian ép tới một số tính chất cơ học của gỗ ghép khối sản xuất từ gỗ Keo lá tràm (Acacia auriculiformis) / Phạm Văn Chương, Vũ Mạnh Tường, Nguyễn Văn Diễn; Người phản biện: Trần Văn Chứ . - 2014. - //Tạp chí Khoa học& Công nghệ Lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr. 48-55 Thông tin xếp giá: BT2885 |
23 | | Ảnh hưởng của áp suất không khí và tốc độ phun đến chất lượng màng trang sức trên bề mặt gỗ / Phạm Thị Ánh Hồng,...[và những người khác]; Người phản biện: Hà Chu Chử . - 2018. - //Tạp chí Nông nghiệp và phát triển Nông thôn. - Năm 2018 . Số 5. - tr.111 - 118 Thông tin xếp giá: BT4156 |
24 | | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nguy cơ cháy rừng ở Việt Nam : [Bài trích] / Lê Sỹ Doanh, Trần Quang Bảo; Người phản biện: Trần Thị Tuyết Hằng . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 7. - tr. 113-118 Thông tin xếp giá: BT2938 |
25 | | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nguy cơ cháy rừng ở vùng Tây Bắc Việt Nam : [Bài trích] / Lê Sỹ Doanh, Bế Minh Châu; Người thẩm định: Phạm Ngọc Hưng . - 2014. - //Tạp chí Khoa học lâm nghiệp. - Năm 2014. Số 1. - tr.3154 - 3162 Thông tin xếp giá: BT3004 |
26 | | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến nhiệt độ, lượng mưa và mực nước triều ở TP. Hồ Chí Minh và đồng bằng sông Cửu Long / Nguyễn Phú Quỳnh, Nguyễn Ân Niên; Người phản biện: Trương Đình Dụ . - 2009. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2009. - Số 7. - tr. 39 - 43 Thông tin xếp giá: BT0213 |
27 | | Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp tỉnh Kiên Giang : [ Bài trích] / Lê Diễm Kiều,...[ và những người khác] . - 2014. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2014. Số 11. - tr. 3 - 10 Thông tin xếp giá: BT2959 |
28 | | Ảnh hưởng của biện pháp làm đất đến sinh trưởng của rừng trồng Keo tai tượng, Keo lá tràm và Keo lai ở Uông Bí, Quảng Ninh / Nguyễn Huy Sơn,...[và những người khác]; Người phản biện: Nguyễn Minh Thanh . - 2019. - //Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.- Năm 2019. Số 7.- tr 114 - 119 Thông tin xếp giá: BT4593 |
29 | | Ảnh hưởng của biện pháp tỉa thưa rừng trồng đến sản lượng nhựa của rừng thông / Hoàng Minh Giám . - 2005. - //Tạp chí Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn. - Năm 2005 . - Số 13 . - tr 85-88 Thông tin xếp giá: BT1049 |
30 | | Ảnh hưởng của bón lót phân đến sinh trưởng của các dòng keo lai tại Tân Lập, tỉnh Bình Phước : [ Bài trích] / Phạm Thế Dũng; Người phản biện: Triệu Văn Hùng . - 2014. - //Tạp chí Rừng & Môi trường. - Năm 2014. Số 63 + 64 . - tr.28 - 31 Thông tin xếp giá: BT2987 |